1 |
xa xăm Nói đường rất xa. | : ''Nàng thì cõi khách '''xa xăm''' (Truyện Kiều)'' | Đã lâu lắm rồi. | : ''Một kỉ niệm '''xa xăm'''.''
|
2 |
xa xămtt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi: Một kỉ niệm xa xăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa xăm". Những từ có chứa "xa xăm" in its definition in Vietnamese. V [..]
|
3 |
xa xămtt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi: Một kỉ niệm xa xăm.
|
4 |
xa xămrất xa, rất lâu rồi (nói khái quát) những vì sao xa xăm dĩ vãng xa xăm Đồng nghĩa: xa xôi có vẻ như đang mơ màng, chìm đắm và [..]
|
<< xa lộ | xe cứu thương >> |